Mẫu giáo 3-4 tuổi
a.Pháttriểnvậnđộng
- Hôhấp:hítvàothởra
- Tay:đưa2taylêncao,raphíatrước,sang2bên,covàduỗitay,bắtchéo2taytrướcngực.
- Lưng,bụng,lườn:cúivềphíatrước,quaysangtrái–sangphải,nghiêngngườisangtrái–phải
- Chân:bướclênphíatrước,bướcsangngang,ngồixổm,đứnglên,bậttạichỗ,coduỗichân.
- Đivàchạy:đikiễnggót,đivàchạythayđổitốcđộtheohiệulệnh;đi,chạythayđổihướngtheođườngdíchdắc;đitrongđườnghẹp
- Bò,trườn,trèo:bò,trườntheohướngthẳng,díchdắc;bòchuiquacổng;trườnvềphíatrước
- Tung,ném,bắt:Lăn,đập,tungbắtbóngvớicô;némxabằng1tay,…
- Bật,nhảy:bậttạichỗ,bậtvềphíatrước,bậtxa20-25cm.
b.Dinhdưỡngsứckhỏe
Tậplàmmộtsốviệcđểtựphụcvụtrongsinhhoạt
- Làmquencáchđánhrăng,laumặt,rửataybằngxàphòng,thểhiệnbằnglờinóivềnhucầuăn,ngủ,vệsinh
- Giữgìnsứckhỏevàantoàn
- Luyệntậpmộtsốthóiquentốtvềgiữgìnsứckhoẻ
- Lợiíchcủaviệcgiữgìnvệsinhthânthể,vệsinhmôitrườngđốivớisứckhỏeconngười
- Nhậnbiếttrangphụctheothờitiếtvàmộtsốbiểuhiệnkhiốm
Nhậnbếtmộtsốhànhđộngnguyhiểmvàphòngtránh
c.Nhậnbiếtvàphòngtránhmộtsốnguycơkhôngantoàn
- Nhậnbiếtmộtsốvậtdụngnguyhiểm,nhữngnơinguyhiểmkhôngđượcphépsờvàohoặcđếngần
- Nhậnbiếtmộtsốhànhđộngnguyhiểmvàphòngtránh
a.Khámphákhoahọc
Đồvật:
- Đồdùng,đồchơi:đặcđiểmnổibật,côngdụng,cáchsửdụngđồdùng,đồchơi
- Phươngtiệngiaothông:tên,đặcđiểm,côngdụngcuảmộtsốphươngtiệngiaothôngquenthuộc
- Độngvậtvàthựcvật:đặcđiểmnổibậtvàíchlợicủaconvật,cây,hoaqủaquenthuộc.Cáchchămsócvàbảovệcâycỏ,convật
- Mốiliênhệđơngiảngiữaconvật,câyquenthuộcvớimôitrườngsốngcủachúng
b.Làmquenvớimộtsốkháiniệmsơđẳngvềtoán
- Tậphợp,sốlượng,sốthứtựvàđếm:đếmtrênđốitượngvàđếmtrongkhảnăng,gộp2nhómđốitượngvàđếm,táchmộtnhómđốitượngthànhnhiềunhómnhỏ
- Xếptươngứng:1-1,ghépđôi
- Sắpxếptheoquytắcxenkẽ,sosánh2đốitượngvềkíchthước
- Đolường
- Hìnhdạng:nhậnbiếtvàgọitênhìnhvuông,hìnhtròn,hìnhchữnhậtvàsửdụngcáchìnhđểchắpghép
- Địnhhướngtrongkhônggianvàđịnhhướngthờigian:nhậnbiếtphíatrên,phíadưới,phíatrước,phíasau,tayphải,taytrái
c.Khámpháxãhội
- Bảnthân,giađình,trườngmầmnon,cộngđồng:tên,tuổi,giớitínhbảnthânvàngườithân,địachỉgiađình,têncô,bạnbè,đồchơi,cáchoạtđộngcủatrẻởtrường
a.Nghe
- Nghe,hiểucáctừchỉngười,têngọiđồvật,sựvật,hànhđộng,hiệntượnggầngũi,quenthuộc
- Nghehiểuvàlàmtheocácyêucầuđơngiản
- Nghehiểunộidungcáccâuđơn,câumởrộng
- Nghehiểunộidungtruyệnkể,truyệnđọcphùhợpvớiđộtuổi
- Nghecácbàihát,bàithơ,tụcngữ,câuđốphùhợpvớiđộtuổi
b.Nói
- PhátâmcáctiếngcủatiếngViệt
- Bàytỏtìnhcảm,nhucầuvàhiểubiếtcủabảnthânbằngcáccâuđơn,câuđơnmởrộng
- Trảlờivàđặtcâuhỏi:Ai?Cáigì?Khinào?Ởđâu?
- Sửdụngcáctừbiểuthịsựlễphép
- Nóivàthểhiệncửchỉ,điệubộ,nétmặtphùhợpvớiyêucầu,hoàncảnhgiaotiếp
- Đọcthơ,cadao,tụcngữ,…kểlạitruyệnđãđượcnghecósựgiúpđỡ
- Kểlạisựviệc.Môtảsựvật,tranhảnhcósựgiúpđỡ
- Đóngvaitheolờidẫnchuyệncủagiáoviên
c.Làmquenvớiđọcvàviết
- Làmquenvớimộtsốkýhiệuthôngthườngtrongcuộcsống(nhàvệsinh,lốira,nơinguyhiểm,biểnbáogiaothông,..)
- Tiếpxúcvớichữ,sáchtruyện.Xem,nghevàđọccácloạisáchkhácnhau
- LàmquenvớicáchđọcvàviếttiếngViệt