Mẫu giáo 3-4 tuổi

Vớitrẻemtừ3-4tuổi,trẻemkhôngchỉthểhiệnýthứcnhiềuhơnvềthếgiớixungquanhmàcònsẵnsàngđónnhậnvàđiềukhiểnthếgiới.Chươngtrìnhhọcmẫugiáochotrẻemtừ36-48thángtuổisẽtậptrungpháttriểnnângcaosongsonggiữathểchất,nhậnthứcvàngônngữ,mangđếnchocácbénhiềutrảinghiệmvàbàihọcmớihơntrongcuộcsống.1.Pháttriểnthểchất

a.Pháttriểnvậnđộng

Tậpđộngtácpháttriểncácnhómcơvàhôhấpnhư:

  • Hôhấp:hítvàothởra
  • Tay:đưa2taylêncao,raphíatrước,sang2bên,covàduỗitay,bắtchéo2taytrướcngực.
  • Lưng,bụng,lườn:cúivềphíatrước,quaysangtrái–sangphải,nghiêngngườisangtrái–phải
  • Chân:bướclênphíatrước,bướcsangngang,ngồixổm,đứnglên,bậttạichỗ,coduỗichân.
Tậpluyệncáckĩnăngvậnđộngcơbảnvàpháttriểncáctốchấttrongvậnđộng:

  • Đivàchạy:đikiễnggót,đivàchạythayđổitốcđộtheohiệulệnh;đi,chạythayđổihướngtheođườngdíchdắc;đitrongđườnghẹp
  • Bò,trườn,trèo:bò,trườntheohướngthẳng,díchdắc;bòchuiquacổng;trườnvềphíatrước
  • Tung,ném,bắt:Lăn,đập,tungbắtbóngvớicô;némxabằng1tay,…
  • Bật,nhảy:bậttạichỗ,bậtvềphíatrước,bậtxa20-25cm.
Tậpcáccửđộngcủabàntay,ngóntay,phốihợptay–mắtvàsửdụngmộtsốđồdùng,dụngcụ:gậpđancácngóntayvàonhau,quayngóntaycổtay;xếpchồngcáchìnhkhốikhácnhau;xé,dángiấy;sửdụngkéo,bút...

b.Dinhdưỡngsứckhỏe

Nhậnbiếtmộtsốmónăn,thựcphẩmthôngthườngvàlợiíchcủachúngđốivớisứckhỏe(ănđủlượng,đủchất,sựliênquangiữaănuốngvàbệnhtật,…)

Tậplàmmộtsốviệcđểtựphụcvụtrongsinhhoạt

  • Làmquencáchđánhrăng,laumặt,rửataybằngxàphòng,thểhiệnbằnglờinóivềnhucầuăn,ngủ,vệsinh
  • Giữgìnsứckhỏevàantoàn
  • Luyệntậpmộtsốthóiquentốtvềgiữgìnsứckhoẻ
  • Lợiíchcủaviệcgiữgìnvệsinhthânthể,vệsinhmôitrườngđốivớisứckhỏeconngười
  • Nhậnbiếttrangphụctheothờitiếtvàmộtsốbiểuhiệnkhiốm
Trẻnhậnbiếtđượcmộtsốvậtdụngnguyhiểm,nhữngnơinguyhiểmkhôngđượcphépsờvàohoặcđếngần

Nhậnbếtmộtsốhànhđộngnguyhiểmvàphòngtránh

c.Nhậnbiếtvàphòngtránhmộtsốnguycơkhôngantoàn

  • Nhậnbiếtmộtsốvậtdụngnguyhiểm,nhữngnơinguyhiểmkhôngđượcphépsờvàohoặcđếngần
  • Nhậnbiếtmộtsốhànhđộngnguyhiểmvàphòngtránh
2.Pháttriểnnhậnthức

a.Khámphákhoahọc

Cácbộphậncủacơthểconngườinhưchứcnăngcácgiácquanvàmộtsốbộphậnkháccủacơthể

Đồvật:

  • Đồdùng,đồchơi:đặcđiểmnổibật,côngdụng,cáchsửdụngđồdùng,đồchơi
  • Phươngtiệngiaothông:tên,đặcđiểm,côngdụngcuảmộtsốphươngtiệngiaothôngquenthuộc
  • Độngvậtvàthựcvật:đặcđiểmnổibậtvàíchlợicủaconvật,cây,hoaqủaquenthuộc.Cáchchămsócvàbảovệcâycỏ,convật
  • Mốiliênhệđơngiảngiữaconvật,câyquenthuộcvớimôitrườngsốngcủachúng
Mộtsốhiệntượngtựnhiên:thờitiết;ngàyvàđêm,mặttrờivàmặttrăng;nước,khôngkhí,ánhsáng;đấtđá,cát,sỏi

b.Làmquenvớimộtsốkháiniệmsơđẳngvềtoán

  • Tậphợp,sốlượng,sốthứtựvàđếm:đếmtrênđốitượngvàđếmtrongkhảnăng,gộp2nhómđốitượngvàđếm,táchmộtnhómđốitượngthànhnhiềunhómnhỏ
  • Xếptươngứng:1-1,ghépđôi
  • Sắpxếptheoquytắcxenkẽ,sosánh2đốitượngvềkíchthước
  • Đolường
  • Hìnhdạng:nhậnbiếtvàgọitênhìnhvuông,hìnhtròn,hìnhchữnhậtvàsửdụngcáchìnhđểchắpghép
  • Địnhhướngtrongkhônggianvàđịnhhướngthờigian:nhậnbiếtphíatrên,phíadưới,phíatrước,phíasau,tayphải,taytrái

c.Khámpháxãhội

  • Bảnthân,giađình,trườngmầmnon,cộngđồng:tên,tuổi,giớitínhbảnthânvàngườithân,địachỉgiađình,têncô,bạnbè,đồchơi,cáchoạtđộngcủatrẻởtrường
3.Pháttriểnngônngữ

a.Nghe

  • Nghe,hiểucáctừchỉngười,têngọiđồvật,sựvật,hànhđộng,hiệntượnggầngũi,quenthuộc
  • Nghehiểuvàlàmtheocácyêucầuđơngiản
  • Nghehiểunộidungcáccâuđơn,câumởrộng
  • Nghehiểunộidungtruyệnkể,truyệnđọcphùhợpvớiđộtuổi
  • Nghecácbàihát,bàithơ,tụcngữ,câuđốphùhợpvớiđộtuổi

b.Nói

  • PhátâmcáctiếngcủatiếngViệt
  • Bàytỏtìnhcảm,nhucầuvàhiểubiếtcủabảnthânbằngcáccâuđơn,câuđơnmởrộng
  • Trảlờivàđặtcâuhỏi:Ai?Cáigì?Khinào?Ởđâu?
  • Sửdụngcáctừbiểuthịsựlễphép
  • Nóivàthểhiệncửchỉ,điệubộ,nétmặtphùhợpvớiyêucầu,hoàncảnhgiaotiếp
  • Đọcthơ,cadao,tụcngữ,…kểlạitruyệnđãđượcnghecósựgiúpđỡ
  • Kểlạisựviệc.Môtảsựvật,tranhảnhcósựgiúpđỡ
  • Đóngvaitheolờidẫnchuyệncủagiáoviên

c.Làmquenvớiđọcvàviết

  • Làmquenvớimộtsốkýhiệuthôngthườngtrongcuộcsống(nhàvệsinh,lốira,nơinguyhiểm,biểnbáogiaothông,..)
  • Tiếpxúcvớichữ,sáchtruyện.Xem,nghevàđọccácloạisáchkhácnhau
  • LàmquenvớicáchđọcvàviếttiếngViệt